học phí đại học hải phòng
Phòng Đào tạo Sau đại học; Quyết định về việc quy định mức học phí các hệ đào tạo tại Trường Đại học Đồng Tháp Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được
Học phí Thực hiện chính sách đào tạo hướng tới đại chúng, Phổ thông Cao đẳng - FPT Polytechnic đưa ra mức học phí hợp lý với chất lượng đào tạo quốc tế nhằm đáp ứng yêu cầu của đa số sinh viên hiện nay Biểu phí & Học phí Phổ thông Cao đẳng - FPT Polytechnic áp dụng cho sinh viên từ năm 2021 và áp dụng cho năm 2022
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng. Fax : (+84). 225. 3735 282 / 3625 175 Email: info@vimaru.edu.vn. Thiết kế website chuyên nghiệp Citad. Facebook. Khoa chuyên môn. Khoa Hàng hải;
1. Vài nét về trường Đại học Hokkaido. Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido Prefecture 060-0808, Nhật Bản. Nhà sáng lập: William S. Clark. Thành lập: tháng 4 năm 1918, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Điện thoại: +81 11-716-2111. Số lượng nhập học: 17.909 (1 thg 5, 2014) Năm
Phòng Khoa học và hợp tác quốc tế Thông báo V/v không tăng học phí năm học 2022-2023 (Cập nhật: 20/09/2022) (Cập nhật: TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Cơ sở 1: Số 2, Đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Học phí là 21.900.000 VNĐ. Thông tin trên là sơ bộ về học phí, ngoài ra tại Aptech Saigon có nhiều chương trình khuyến học như thực hiện bài kiểm tra đầu vào để được hỗ trợ học phí lên đến 100%. Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất. KHÓA HỌC LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ.
acebunav1979.
Bạn đang có nguyện vọng theo đuổi nhóm ngành Sức khỏe? Nhưng bạn vẫn chưa tìm được trường đại học phù hợp để thực hiện niềm đam mê của mình? Vậy bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho bạn một ngôi trường chuyên đào tạo nhóm ngành này, đó là trường Đại học Y Dược Hải Phòng. Mức học phí HPMU sẽ là vấn đề cần quan tâm trong bài viết dưới đây. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng 4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng 5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng6 Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng7 Chính sách hỗ trợ học phí8 Phương thức nộp học phí Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU9 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU10 Kết luận Thông tin chung Tên trường trường Đại học Y Dược Hải Phòng tên viết tắt HPMU Tên tiếng Anh Hai Phong University of Medicine and Pharmacy Mã tuyển sinh YPB Địa chỉ số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng Website Facebook Email hmtu Số điện thoại tuyển sinh 02253731168 Xem thêm Review Trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm trưởng thành và phát triển. Kể từ những ngày đầu, các bệnh viện ở Hải Phòng là cơ sở thực hành của sinh viên Trường đại học Y Hà Nội. Cho đến 6/9/1979, thứ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 1026/BYT-QĐ thành lập cơ sở 2 Trường Đại học Y khoa Hà Nội tại Hải Phòng. Ngày 17/8/1985, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 843/BYT-QĐ đổi tên trường thành Phân hiệu Đại học Y Hải Phòng trực thuộc trường Đại học Y Hà Nội. Nhờ những nỗ lực sau 20 năm phát triển, trường đã được hoạt động độc lập và được đổi tên thành Trường Đại học Y Hải Phòng vào ngày 25/01/1999, theo Quyết định số 06/1999/QĐ-TTg của Phó Thủ tướng Chính phủ. Trường mang tên như ngày nay vào 11/11/2013, tại Quyết định số 2153/QĐ-TTg Thủ tướng Chính phủ. Mục tiêu phát triển Phát triển trường Đại học Y Dược Hải Phòng trở thành Trường đào tạo đa ngành về Y Dược đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, góp phần chăm sóc sức khỏe nhân dân; xây dựng trường trở thành trung tâm khoa học Y – Dược học uy tín trong nước và quốc tế. Dự kiến năm 2023 Trường Đại học Y Hải Phòng sẽ học phí 10% so với năm 2022. Đây là mức tăng học phí dựa theo quy định của Nhà nước dành cho các trường Đại học. Tương đương các sinh viên cần chi trả khoảng VNĐ cho một năm học. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Mức thu học phí của trường năm 2022 như sau Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Các bạn có thể tham khảo học phí của trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2021 – 2022 theo bảng Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Mức chi phí đào tạo tại trường năm 2020 được quy định như sau Hệ đào tạo Mức thu VNĐ/ tháng Chi phí VNĐ/ năm Đào tạo đại học Chính quy Bác sĩ đa khoa hệ 4 năm Vừa học vừa làm Đào tạo sau đại học Thạc sĩ, chuyên khoa I Thạc sĩ, chuyên khoa II Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Y Dược Hải Phòng Dưới đây là bảng mức học phí của trường năm học 2019, các bạn có thể tham khảo Mã ngành Tên ngành Học phí đồng /năm học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 7720201 Dược học 7720301 Điều dưỡng 7720501 Răng hàm mặt 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Chính sách hỗ trợ học phí Những đối tượng được miễn giảm học phí Sinh viên theo học là người có công với cách mạng hoặc thân nhân của người có công với cách mạng Sinh viên có khuyết tật, tàn tật và có kinh tế không ổn định Sinh viên thuộc danh sách bảo dưỡng xã hội được địa phương sinh sống công nhận Sinh viên hệ cử tuyển Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện kinh tế nghèo hoặc cận nghèo Sinh viên là người dân tộc thuộc nhóm dân tộc dưới người Phương thức nộp học phí Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU Từ năm 2022 trở đi, nhà trường thực hiện đóng tài khoản học phí số 128000045351 tại Ngân hàng cổ phần Công thương Việt Nam chi nhánh Bắc Hải Phòng. Sinh viên / Học viên thực hiện thanh toán học phí online thông qua Cổng thông tin sinh viên tại trang web theo hướng dẫn trong file đính kèm tại website trường. Sinh viên/ học viên chú ý một số lưu ý sau đây khi thực hiện thanh toán học phí online Sinh viên sẽ được trừ công nợ và tra cứu được phiếu thu ngay sau khi giao dịch thành công. Sau khi thanh toán Sinh viên có thể nhận hoá đơn điện tử qua email hoặc tra cứu ngay trên cổng thông tin sinh viên 02 ngày làm việc sau khi giao dịch thành công Các học viên/ sinh viên có nhu cầu đổi thông tin người mua thành thông tin đơn vị công tác trên hóa đơn cần cung cấp mã số thuế của đơn vị cho phòng TCKT ngay trong ngày làm việc khi thực hiện giao dịch thanh toán học phí trực tuyến thành công theo mẫu trong file đính kèm và gửi tới email lethithanhhuyen Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU Trường Đại học Y Hải Phòng thu hút lượng lớn sinh viên phía Bắc vì không chỉ chất lượng giảng dạy tốt mà còn nhiều điều hấp dẫn sau Khuôn viên trường có tổng diện tích m² bao gồm 2 hội trường lớn; 69 phòng học lớn, nhỏ; 28 phòng làm việc của cán bộ, nhân viên; 3 trung tâm học liệu và 64 phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá dành cho sinh viên lên đến 396 phòng, đáp ứng nhu cầu của 2600 sinh viên. Sinh viên có cơ hội trở thành bác sĩ chuyên khoa cấp 1, cấp 2 của nhiều chuyên ngành làm việc cho bệnh viện trường. Sinh viên được đào tạo tại cơ sở có nhân lực y tế uy tín trong nước và quốc tế. Là trung tâm nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ. Kết luận Như vậy là đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về học phí Đại học Y Hải Phòng HPMU năm 2022 – 2023 – 2024 cũng như chính sách hỗ trợ học phí tại trường này. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn và tìm được ngôi trường phù hợp với bản thân. Đăng nhập
Đường số 4, ngõ 195 Nguyễn Văn Hới, khu Tái định cư Đằng Lâm I, phường Thành Tô, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Phòng tuyển sinh 0225 730 6898 Văn phòng 0225 3666 579 Phòng tuyển sinh
Đại học Hải Phòng là một trong những trường đại học tổ chức giảng dạy các chương trình đa ngành nghề cho sinh viên, tập trung vào ngành sư phạm là chủ yếu. Trụ sở chính của trường được đặt tại Kiến An, Hải Phòng trong khi 3 cơ sở khác tọa lạc tại quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Giới thiệu chung về Trường Đại học Hải Phòng Trường Đại học Hải Phòng Thông tin cơ bản Tên trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Hai Phong University HPU Mã trường THP Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng SĐT 031 3876 338 Email [email protected] Website Facebook Cơ sở vật chất Trường có 4 cơ sở được đặt tại các địa điểm khác nhau, cụ thể Cơ sở trung tâm Số 171 đường Phan Đăng Lưu, Quận Kiến An, Hải Phòng Văn phòng đại diện phòng ban Số 2 đường Nguyễn Bình, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ Số 246A đường à Nẵng, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Trung tâm Ngoại ngữ Số 10 đường Trần Phú, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng Nhà trường đã cho xây dựng 297 phòng học với các trang thiết bị hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay, trong đó có các phòng chức năng như phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính, phòng nhạc, phòng họa, phòng thí nghiệm sinh – hóa, phòng nuôi cấy mô, phòng thực hành công tác du lịch, phòng thực hành dinh dưỡng trẻ em, xưởng thực hành cơ khí … Công Trường Đại học Hải Phòng Để phục vụ cho việc nghiên cứu, thư viện của trường đã được xây dựng với 22 phòng đọc lớn nhỏ khác nhau có tổng diện tích 3015m2, với đầu sách phục vụ học tập, nghiên cứu và giải trí, được quản lý bằng Công nghệ thông tin. Ngoài ra, ĐH Hải Phòng còn có những khu khác như 2 khu nhà ăn, 6 câu lạc bộ, trạm y tế, sân vận động, nhà thi đấu đa năng, 289 phòng ký túc xá để đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Xem thêm Đại học Hàng Hải Việt Nam Thông tin tuyển sinh, cơ hội việc làm Các ngành đang giảng dạy tại Đại học Hải Phòng Hiện tại trường đang tổ chức tuyển sinh những ngành sau Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu dự kiến Ngành đào tạo Đại học 4248 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 234 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 267 Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 50 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 Môn chính Năng khiếu 80 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 155 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 142 Sư phạm Tiếng Anh SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc 7140231 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 170 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 340 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữ 250 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 100 Kinh tế Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 290 Việt Nam học Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch 7310630 C00, D01, D06, D15 200 Quản trị kinh doanh Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 300 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 170 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm 7340201 A00, A01, C01, D01 190 Kế toán Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 200 Toán học 7460101 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng 7480201 A00, A01, C01, D01 190 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư Cơ khí chế tạo 7510202 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư Cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp 7510303 A00, A01, C01, D01 100 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A01 50 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14; D15 80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D06, D15 150 Ngành đào tạo Cao đẳng 50 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 Xem thêm Các ngành Đại học Luật Hà Nội năm 2022 là những ngành nào? Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng Sau đây là điểm chuẩn tại trường trong 4 năm học gần nhất Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Giáo dục Mầm non 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Tiểu học 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Chính trị 17 x 18 x 18,5 x 19 Giáo dục Thể chất * 22 22 24 36 19,5 20 20 Sư phạm Toán học 17 x 18 x 18,5 x 19 Sư phạm Vật lý 22 x 18 x 19 Sư phạm Hóa học 22 x 18 x 19 Sư phạm Ngữ văn 17 x 18 x 18,5 x 19 Sư phạm Địa lý 17 x 18 x Sư phạm Tiếng Anh * 20 x 21 x 19,5 x 22 Việt Nam học 15 19 16 18 14 16,5 Ngôn ngữ Anh * x 18,5 x 17 x 17 Ngôn ngữ Trung Quốc * x 23 x 20 x 21 Văn học 14 18 14 16,5 14 16,5 Kinh tế 14 18 14 16,5 15 16,5 14 Quản trị kinh doanh 14 18 14 16,5 14 16,5 15 Tài chính – Ngân hàng 14 18 14 16,5 14 16,5 14 Kế toán 14 18 14 16,5 15 16,5 14 Công nghệ sinh học 14 18 – – Công nghệ thông tin 14 18 14 16,5 14 16,5 15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 18 14 16,5 14 16,5 14 Công nghệ chế tạo máy 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 14 16,5 14 16,5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 18 14 16,5 14 16,5 Kiến trúc * 18 20,5 24 36 16 20 Khoa học cây trồng 22 18 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 18 14 16,5 14 16,5 Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳng – – 16 x 16,5 x Sư phạm Tin học 19 Thương mại điện tử 14 Học phí Đại học Hải Phòng Năm học 2021 – 2022 Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là đ/ tháng Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm và theo quyết định của nhà trường căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Năm học 2020 – 2021 Trong năm học này, nhà trường đã công bố mức học phí trung bình là đồng/năm. Và mức phí này được giữ nguyên từ kỳ học trước đó. Một số ngành mà sinh viên học tại Trường Đại học Hải Phòng có thể làm Sinh viên tốt nghiệp Đại học Hải Phòng Làm giáo viên, giảng viên Sau khi tốt nghiệp các ngành sư phạm, bạn có thể đảm nhận các công việc giảng dạy học sinh, sinh viên trong các nhà trường ở cấp bậc từ mầm non, tiểu học, trung học, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, cấp học cao hơn,… Mức lương cho vị trí này sẽ tùy thuộc vào từng vị trí và kinh nghiệm khác nhau Giáo viên mầm non Mức lương khoảng từ 3 – 5 triệu đồng Giáo viên tiểu học Mức lương từ 3 – 6 triệu đồng Giáo viên THCS, THPT Mức lương ở mức 3 – 7 triệu đồng Giảng viên trung cấp, cao đẳng, đại học Mức lương từ 6 – 10 triệu đồng Làm kinh doanh, nghiên cứu thị trường Nhân viên kinh doanh là một trong những sự lựa chọn phổ biến nhất của sinh viên khối ngành kinh tế khi ra trường. Đảm nhiệm vai trò này, bạn sẽ trở thành một bộ phận quan trọng của doanh nghiệp với các nhiệm vụ chính như xây dựng chiến lược các chiến lược kinh doanh, thúc đẩy doanh số của công ty, xây dựng mối quan hệ với khách hàng tiềm năng,… Mức lương khởi điểm cho nghề này khoảng 8 triệu đồng/ tháng và cao nhất thì không giới hạn, có thể lên tới trăm triệu đồng/ tháng. Biên – Phiên dịch viên Đây là một ngành rất phổ biến hiện nay. Nhiệm vụ của bạn là xem xét thật kĩ nội dung cần dịch và chuyển sang ngôn ngữ chủ đích mà người dùng cần. Phiên dịch viên được chia làm 2 loại là dịch nói và dịch viết. Dịch nói đơn giản là lắng nghe trực tiếp nội dung đoạn hội thoại và dịch sang ngôn ngữ cần thiết, còn dịch viết sẽ nghiên cứu các đoạn văn bản và dịch theo ý nghĩa sát nhất có thể. Đối với biên – phiên dịch viên mức lương có thể đạt từ 10 – 20 triệu đồng/ tháng tùy thuộc vào kinh nghiệm và năng lực của bạn. Kế toán, kiểm toán Đây là ngành thực hiện quá trình đo lường, thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tình tài chính, nguồn hình thành tài sản, kết quả kinh doanh… Từ đó, ban lãnh đạo có thể đưa ra những đánh giá về hiệu quả các hoạt động trong doanh nghiệp. Công việc của kiểm toán là kiểm tra và xác minh tính trung thực của những số liệu trên. Kiểm toán cung cấp thông tin chính xác nhất về tình hình tài chính của doanh nghiệp. Kế toán, kiểm toán sẽ nhận được mức lương khoảng từ 7 – 10 triệu đồng/ tháng. Chuyên viên quản trị, xây dựng, phát triển các hệ thống giao dịch online, kinh doanh trực tuyến tại các công ty, doanh nghiệp tham gia lĩnh vực TMĐT Đối với sinh viên mới ra trường, bạn có thể làm việc với các vị trí khởi đầu có mức lương khoảng từ 6-8 triệu đồng/tháng. Sau thời gian làm việc, học hỏi và tích luỹ kinh nghiệm, bạn sẽ có cơ hội thăng tiến với các vị trí công việc quan trọng và cao hơn. Tất nhiên, lúc này mức lương cũng sẽ được trả tương xứng với năng lực của bạn, có thể dao động trong tầm khoảng 12-20 triệu đồng/tháng cùng những khoản phúc lợi khác tuỳ theo mỗi công ty Điều kiện để đăng ký học tại Đại học Hải Phòng Thời gian xét tuyển Xét tuyển đợt 1 Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển bổ sung Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử. Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. Đối tượng tuyển sinh Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT. Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập. Phương thức 4 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT. Xem thêm Các Trường Đại học ở Hải Phòng Danh sách chi tiết Trên đây là bài viết giới thiệu chi tiết về Đại học Hải Phòng. Hy vọng bạn đọc đã nắm được những thông tin cần thiết về ngôi trường này. Ngoài ra, bạn có thể ghé thăm cẩm nang nghề nghiệp để có thể đưa ra cho bản thân một quyết định đúng đắn nhất! Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn Tags đại học hải phòng
học phí đại học hải phòng